-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
- CTHH: Na2Cr2O7.2H2O
- Tên thường gọi: Sodium DiChromate Na2Cr2O7, sodium bichromate, Natri dicromat, Sodium bicrimate dihydrate
- Hàm lượng: 98%
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Quy cách: 25kg/bao
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- CTHH: Na2Cr2O7.2H2O
- Tên thường gọi: Sodium DiChromate Na2Cr2O7, sodium bichromate, Natri dicromat, Sodium bicrimate dihydrate
- CAS: 10588-01-9
- Hàm lượng: 98%
- Xuất xứ: Trung Quốc
- Quy cách: 25kg/bao
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
- Ngoại quan: Sodium Dichromate là tinh thể màu đỏ, không mùi, độc
- Natri dicromat hòa tan trong nước, trong methanol, ethanol
- Khối lượng phân tử: 261,97 g/mol
- Khối lượng riêng: 2,52 g/cm3
- Nhiệt độ sôi: 400°C
- Nhiệt độ nóng chảy: 356,7°C
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Công thức hóa học: Na2Cr2O7.2H2O
Sodium dichromate là hợp chất muối natri của Axit dicromic có công thức hóa học là Na2Cr2O7. Hầu như tất cả muối crom được xử lý đều thông qua sự biến đổi thành natri đicromat. Và theo phương pháp này thì mỗi năm trên thế giới người ta tao ra được hàng triệu tấn Natri đicromat.
ỨNG DỤNG
- Sodium Dichromate sử dụng rộng rãi trong sản xuất các hợp chất có chứa crome, như acid cromic. Hàm lượng rất tinh khiết rất tốt trong quá trình thụ động hóa bề mặt sau khi mạ
- Sodium Dichromate còn là một tác nhân oxy hóa mạnh được ứng dụng trong thủy tinh, gốm sứ, trong thuộc da và in lụa
- Sodium Dichromate còn được dùng trong sản xuất pháo hoa và vật liệu nổ, bảo quản gỗ, trong bảo quản kim loại và chống ăn mòn.
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
Tuy là một hợp chất muối vô cơ được sử dụng phổ biến trong công nghiệp sản xuất như Natri dicromat lại là một muối vô cơ độc và có ảnh hưởng nguy hiểm tới sức khỏe của người sử dụng nếu không được trang bị đầy đồ bảo hộ cũng như kiến thức ao toàn chất.