-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
– Tên gọi: Hóa chất Phèn sắt FeSO4 | Phèn sắt sunfate | FeSO4.7H2O | Ferous Sulphate Heptahydrate | FeSO4.7H2O 98%
– Hàm lượng : 98 %
– Quy cách : 25 kg/bao
– Xuất xứ : Trung Quốc
– Số CAS : 7782-63-0
CTHH : Phèn sắt FeSO4 | Phèn sắt sulfate | FeSO4.7H2O | Ferous Sunphate Heptahydrate | FeSO4.7H2O 98%
Hóa chất Phèn sắt FeSO4 | Phèn sắt sunfate | FeSO4.7H2O | Ferous Sulphate Heptahydrate | FeSO4.7H2O 98% được cung cấp, phân phối bởi Công ty Hóa chất Thành Duy số lượng lớn, chất lượng đảm bảo, vận chuyển toàn quốc.
Để nhận báo giá tốt nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0935612866 – Thanhduychemical@gmail.com
xem thêm : Hoá chất công nghiệp
THÔNG TIN SẢN PHẨM
- Công thức hóa học : FeSO4.7H2O
- Tên khoa học : FeSO4.7H2O- Ferrous Sulfate heptahydrate, Phèn sắt, Ferous Sulphate Hepta 98%,Hóa chất Sulphate Sắt, Sulphate Sắt, Sulfate Sắt
- CAS-No. 7782-63-0
- Công Thức Hóa Học: FeSO4.7H2O, FeSO4
- Synonym: Green Vitriol, Copperas, Melanterite, Ferrous sulfate heptahydrate, Sulfuric acid, iron(2+) salt, heptahydrate, Ferrosulfat (German),
- Hàm lượng: FeSO4: 98%, Fe 30%
- Ngoại quan: Sulphat Sắt kết thành tinh thể hình thoi màu xanh nhạt. Tan hoàn toàn trong nước không tan trong rượu.
- Quy cách: Net 25Kg/Bao
- Xuất xứ: Trung Quốc
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHÈN SẮT FESO4
Hoá chất FeSO4 là 1 muối vô cơ nên nó mang đầy đủ tính chất hóa học của muối như: phản ứng với axít, bazơ, muối…
Sắt II sunfat tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới:
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
Khi phản ứng với dung dịch KOH sẽ tạo thành 2 muối mới
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe(OH)2
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
ỨNG DỤNG
- Phèn sắt dùng trong xử lý nước thải, nó được sử dụng như là chất keo tụ, phản ứng oxy hóa khử và dùng để khử muối photphat
- FeSO4.7H20 sử dụng trong rau quả nó được sử dụng để điều trị sắt úa lá.
- Phèn sắt có thể được trộn với phân compost và đào vào đến đất để tạo ra một cửa hàng mà có thể kéo dài trong nhiều năm.
Ưu điểm của phèn sắt (Fe) so với phèn nhôm (Al)
– Liều lượng phèn sắt để kết tủa chỉ bằng 1/3 – 1/2 liều lượng phèn nhôm. Phèn sắt ít bị ảnh hưởng của nhiệt độ và giới hạn pH rộng.
– Nhược điểm của FeSO4 là nó có thể ăn mòn đường ống mạnh hơn phèn nhôm.
Hiện nay, thường dùng phèn nhôm nhiều hơn so với phèn sắt, để khắc phục nhược điểm của mỗi loại có thể dùng kết hợp phèn nhôm/phèn sắt = 1/1 hoặc 2/1 kết tủa hỗn hợp thích hợp nhất.
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG
– Để trong kho khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời. Không để chung với axít. Không nên để tồn kho lâu quá ảnh hưởng đến chất lượng hàng.
– Tránh tiếp xúc trực tiếp trong quá trình sử dụng.
Từ khóa: Cung cấp, mua bán, phân phối Hóa chất Phèn sắt | FeSO4.7H20% | Sắt(II) sulfat công ty bán, mua ở đâu, cần mua, tìm mua Hóa chất Phèn sắt | FeSO4.7H20% | Sắt(II) sulfat, giá rẻ giá tốt, mua bán cung cấp Hóa chất Phèn sắt | FeSO4.7H20% | Sắt(II) sulfat, báo giá, bảng giá, giá Hóa chất Phèn sắt | FeSO4.7H20% | Sắt(II) sulfat.
Xem thêm: hóa chất công nghiệp, hóa chất xử lý nước